start portlet menu bar

Hoạt động của lãnh đạo Bộ;hoatdongcualanhdaobo

Display portlet menu
end portlet menu bar
Thông báo

Giá tình thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ

16/11/2021 07:00
Màu chữ Cỡ chữ

Vừa qua, Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ trên cơ sở các quy định của pháp luật hiện hành như: Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; ...

Nội dung chủ yếu của Quyết định là quy định giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên thuộc nhóm Khoáng sản không kim loại và Nước thiên nhiên như: Đất, Cát, Nước đang được các tổ chức, cá nhân khai thác trên địa bàn thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:

 Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

Đồng/m3

50.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

Đồng/m3

60.000

 

II502

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

Đồng/m3

70.000

V

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V10201

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

200.000

 

V2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

V201

 

 

Nước mặt

Đồng/m3

4.000

 

V202

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

Đồng/m3

6.000

 

V3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

V301

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

Đồng/m3

70.000

 

V302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

Đồng/m3

45.000

 

V303

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...)

Đồng/m3

5.000

 

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021 và thay thế Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định giá tính thuế tài nguyên.

Nguyễn Xuân Lãm

Các tin khác

start portlet menu bar

Hoạt động của lãnh đạo Bộ;hoatdongcualanhdaobo

Display portlet menu
end portlet menu bar
start portlet menu bar

Liên kết Website;lienketwebsite

Display portlet menu
end portlet menu bar